HOTLINE

0973 710 621

Năng lượng & Nhà máy điện

mỗi trang

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Minicen

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Microcen 24

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Biocen 22

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Lạnh OrtoAlresa Biocen 22 R

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.
  • Regulation n°: (EC) 1005/2009, (EU) 517/2014.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Lạnh OrtoAlresa Bioprocen 22 R

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.
  • Regulation n°: (EC) 1005/2009, (EU) 517/2014.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Unicen 21

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Digicen 21

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Lạnh OrtoAlresa Digicen 21 R

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Regulation n°: (EC) 1005/2009, (EU) 517/2014.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Consul 22

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Lạnh OrtoAlresa Consul 22 R

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Digtor 22 (Oil/Petrol)

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Lạnh OrtoAlresa Digtor 22 R

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Regulation n°: (EC) 1005/2009, (EU) 517/2014.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Lạnh OrtoAlresa Dilitcen 22 R

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU, 98/79/EC.
  • Regulation n°: (EC) 1005/2009, (EU) 517/2014.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm OrtoAlresa Magnus 22

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Lạnh OrtoAlresa Magnus 22 R

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Dầu OrtoAlresa Digtor 22 C

Được thiết kế cho các ứng dụng dầu / xăng theo tiêu chuẩn: ASTM D 91, D96, D 893, D 1796, D2273, D2709, D 2711, D 4007, D 5546, API 2542, API 2548, BS 4385, ISO 3734, ISO 9030, IP75, IP 359, NF M07-020, DIN 51793. Phù hợp với bình Babcock.

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Ly Tâm Dầu OrtoAlresa Digtor 22 C-U

Được thiết kế cho các ứng dụng dầu / xăng theo tiêu chuẩn: ASTM D 91, D96, D 893, D 1796, D2273, D2709, D 2711, D 4007, D 5546, API 2542, API 2548, BS 4385, ISO 3734, ISO 9030, IP75, IP 359, NF M07-020, DIN 51793. Phù hợp với bình Babcock.

ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN :

  • EU Directives: 2011/65/EU, 2012/19/EU, 2014/30/EU, 2014/35/EU.
  • Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-101, EN 61010-2-020, EN 61326-2-6,EN 61326-1.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Đo Lưu Huỳnh EDXRF Tanaka RX-360SH

Máy đo lưu huỳnh TANAKA RX-360SH xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong các sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp phân tán năng lượng huỳnh quang tia X (EDXRF), là phương pháp nhanh chóng, không phá hủy và kinh tế. RX-360SH không cần khí helium và bơm chân không. Đường cong hiệu chuẩn C/H đã được cài đặt tại nhà máy và không cần phải tạo đường cong hiệu chuẩn cho mọi loại sản phẩm.

Khi một mẫu được cài đặt, tổng hàm lượng lưu huỳnh được xác định tự động trong 300 giây.

Thiết bi đo lưu huỳnh Tanaka RX-360SH được trang bị 12 vị trí cho năng suất cao hơn và màn hình cảm ứng màu cho hoạt động trực quan.

Phương pháp thử: ASTM D4294-03, ISO 8754, JIS K 2541-4, etc

Máy Đo Lưu Huỳnh EDXRF Tanaka RX-360SH

Máy đo lưu huỳnh TANAKA RX-360SH xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong các sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp phân tán năng lượng huỳnh quang tia X (EDXRF), là phương pháp nhanh chóng, không phá hủy và kinh tế. RX-360SH không cần khí helium và bơm chân không. Đường cong hiệu chuẩn C/H đã được cài đặt tại nhà máy và không cần phải tạo đường cong hiệu chuẩn cho mọi loại sản phẩm.

Khi một mẫu được cài đặt, tổng hàm lượng lưu huỳnh được xác định tự động trong 300 giây.

Thiết bi đo lưu huỳnh Tanaka RX-360SH được trang bị 12 vị trí cho năng suất cao hơn và màn hình cảm ứng màu cho hoạt động trực quan.

Phương pháp thử: ASTM D4294-03, ISO 8754, JIS K 2541-4, etc

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Đo Lưu Huỳnh WDXRF Tanaka FX-700MK2

Máy đo lưu huỳnh TANAKA FX-700MK2 xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong các nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cực thấp (ULS) bằng phương pháp phân tán bước song huỳnh quang tia X (WDXRF), là một kỹ thuật nhanh chóng, dễ dàng và kinh tế.

Với thiết kế dành riêng cho ULS, hoạt động được đơn giản hóa đến mức tối đa.

Với bảng điều khiển cảm ứng 8.4 inch, hoạt động được thực hiện dễ dàng và trực quan, cơ chế khóa liên động đảm bảo an toàn hơn so với tia X.

Phương pháp thử: ASTM D2622-05, ISO 20884, JIS K 2541-7

Máy Đo Lưu Huỳnh WDXRF Tanaka FX-700MK2

Máy đo lưu huỳnh TANAKA FX-700MK2 xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong các nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cực thấp (ULS) bằng phương pháp phân tán bước song huỳnh quang tia X (WDXRF), là một kỹ thuật nhanh chóng, dễ dàng và kinh tế.

Với thiết kế dành riêng cho ULS, hoạt động được đơn giản hóa đến mức tối đa.

Với bảng điều khiển cảm ứng 8.4 inch, hoạt động được thực hiện dễ dàng và trực quan, cơ chế khóa liên động đảm bảo an toàn hơn so với tia X.

Phương pháp thử: ASTM D2622-05, ISO 20884, JIS K 2541-7

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Đo Điểm Đông Đặc Tự Động Tanaka mpc-6

Máy đo điểm đông đặc tự động TANAKA mpc-6 được thiết kế với các khái niệm “đơn giản, mạnh mẽ và linh hoạt”. TANAKA mpc-6 yêu cầu chỉ 4.5mL mẫu và xác định tự động nhanh chóng điểm đông đặc/điểm mây với độ chính xác cao.

Hoạt động đơn giản: Đặt cốc mẫu, chọn điểm dự kiến và sau đó nhấn Start. Quá trình gia nhiệt và làm mát được chạy tự động và cả hai kết quả Pour và Cloud Point có thể được lấy trong một lần chạy.

Chế độ tìm kiếm cho các mẫu chưa xác định: Chế độ SPE mới sẽ kiểm tra Pour Point với các áp suất khác nhau để có thể dễ dàng tối ưu hóa thông số.

Phương pháp tuân thủ:

  • PP: ASTM D6749
  • CP: ASTM D7683


Phương pháp tham chiếu:

  • PP: ASTM D97, ISO 3016, JIS K 2269
  • CP: ASTM D2500, ISO 3015, JIS K 2269

Máy Đo Điểm Đông Đặc Tự Động Tanaka mpc-6

Máy đo điểm đông đặc tự động TANAKA mpc-6 được thiết kế với các khái niệm “đơn giản, mạnh mẽ và linh hoạt”. TANAKA mpc-6 yêu cầu chỉ 4.5mL mẫu và xác định tự động nhanh chóng điểm đông đặc/điểm mây với độ chính xác cao.

Hoạt động đơn giản: Đặt cốc mẫu, chọn điểm dự kiến và sau đó nhấn Start. Quá trình gia nhiệt và làm mát được chạy tự động và cả hai kết quả Pour và Cloud Point có thể được lấy trong một lần chạy.

Chế độ tìm kiếm cho các mẫu chưa xác định: Chế độ SPE mới sẽ kiểm tra Pour Point với các áp suất khác nhau để có thể dễ dàng tối ưu hóa thông số.

Phương pháp tuân thủ:

  • PP: ASTM D6749
  • CP: ASTM D7683


Phương pháp tham chiếu:

  • PP: ASTM D97, ISO 3016, JIS K 2269
  • CP: ASTM D2500, ISO 3015, JIS K 2269

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Đo Điểm CFPP Tự Động Tanaka AFP-102

Máy đo điểm CFPP tự động TANAKA AFP-102 tự động thực hiện thử nghiệm đo Cold Filter Plugging Point (CFPP). Sau các model trước đó, model thế hệ thứ ba này đã được phát triển bằng cách áp dụng các công nghệ mới nhất của Tanaka. “Dễ dàng hoạt động” đã được cải thiện hơn nữa trên model này.

Sử dụng công nghệ peltier để làm lạnh/gia nhiệt mẫu mà không cần dùng metanol. Không cần bộ làm lạnh lớn; Một bộ làm lạnh nhỏ với chất chống đông đủ yêu cầu làm mát.

Phương pháp thử: ASTM D6371, IP 309, etc.

Máy Đo Điểm CFPP Tự Động Tanaka AFP-102

Máy đo điểm CFPP tự động TANAKA AFP-102 tự động thực hiện thử nghiệm đo Cold Filter Plugging Point (CFPP). Sau các model trước đó, model thế hệ thứ ba này đã được phát triển bằng cách áp dụng các công nghệ mới nhất của Tanaka. “Dễ dàng hoạt động” đã được cải thiện hơn nữa trên model này.

Sử dụng công nghệ peltier để làm lạnh/gia nhiệt mẫu mà không cần dùng metanol. Không cần bộ làm lạnh lớn; Một bộ làm lạnh nhỏ với chất chống đông đủ yêu cầu làm mát.

Phương pháp thử: ASTM D6371, IP 309, etc.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Đo Hàm Lượng Cặn Carbon Tự Động Tanaka acr-m3mk2

Máy đo hàm lượng cặn Carbon tự động TANAKA acr-m3mk2 tự động hóa quá trình hóa hơi/nung cốc kiểm tra hàm lượng Carbon loại nhỏ, kết quả đo tương thích với phương pháp Conrandson thông thường. Hơn nữa, quy trình đo nhất quán hơn, mang lại độ chính xác tốt hơn. Model thế hệ thứ 2 này đã được cải tiến hơn, dễ sử dụng hơn.

Phương pháp thử: ISO 10370, ASTM D4530, etc.

Máy Đo Hàm Lượng Cặn Carbon Tự Động Tanaka acr-m3mk2

Máy đo hàm lượng cặn Carbon tự động TANAKA acr-m3mk2 tự động hóa quá trình hóa hơi/nung cốc kiểm tra hàm lượng Carbon loại nhỏ, kết quả đo tương thích với phương pháp Conrandson thông thường. Hơn nữa, quy trình đo nhất quán hơn, mang lại độ chính xác tốt hơn. Model thế hệ thứ 2 này đã được cải tiến hơn, dễ sử dụng hơn.

Phương pháp thử: ISO 10370, ASTM D4530, etc.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Đo Điểm Aniline Tự Động Tanaka aap-6

Máy đo TANAKA aap-6 tự động xác định điểm anilin cho nhiều loại mẫu. Việc sử dụng đầu dò hồng ngoại đặc biệt giúp cho thiết bị khả năng nhìn xuyên qua các mẫu tối/mờ.

Do lo ngại về tính an toàn của anilin, ISO đã phát triển một phương pháp thử mới (ISO 21493) trong đó anilin được thay thế bằng thuốc thử p-anisaldehyde an toàn hơn nhiều và phép thử được xác định là điểm đục. Phương pháp này cũng cung cấp một phương trình cho phép người dùng tính điểm anilin tương đương dựa trên điểm đục.

Tanaka và aap-6 đã tham gia rất nhiều vào ILS để phát triển phương pháp này. aap-6 hiện được trang bị với modes ISO 21493, thiết bị sẽ chạy các thử nghiệm lặp lại theo độ lặp lại được xác định trong phương pháp ISO.

Phương pháp thử: ASTM D611, ISO 2977, ISO 21493, etc.

Máy Đo Điểm Aniline Tự Động Tanaka aap-6

Máy đo TANAKA aap-6 tự động xác định điểm anilin cho nhiều loại mẫu. Việc sử dụng đầu dò hồng ngoại đặc biệt giúp cho thiết bị khả năng nhìn xuyên qua các mẫu tối/mờ.

Do lo ngại về tính an toàn của anilin, ISO đã phát triển một phương pháp thử mới (ISO 21493) trong đó anilin được thay thế bằng thuốc thử p-anisaldehyde an toàn hơn nhiều và phép thử được xác định là điểm đục. Phương pháp này cũng cung cấp một phương trình cho phép người dùng tính điểm anilin tương đương dựa trên điểm đục.

Tanaka và aap-6 đã tham gia rất nhiều vào ILS để phát triển phương pháp này. aap-6 hiện được trang bị với modes ISO 21493, thiết bị sẽ chạy các thử nghiệm lặp lại theo độ lặp lại được xác định trong phương pháp ISO.

Phương pháp thử: ASTM D611, ISO 2977, ISO 21493, etc.

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Máy Đo Điểm Hóa Mềm Tự Động Tanaka asp-6

Máy đo TANAKA asp-6 tự động kiểm tra điểm hóa mềm của bitum và các vật liệu khác bằng cách sử dụng thiết bị quang điện với chùm ánh sáng rộng, đảm bảo khả năng phát hiện đáng tin cậy.

Chức năng khuấy được áp dụng và có thể thực hiện thử nghiệm với một trong bốn chế độ: Nước, Glycerin, Nước + Khuấy, Glycerin + Khuấy. 200 kết quả thử nghiệm có thể được lưu trữ trong bộ nhớ.

Việc tạo ra hơi độc hại từ glycerin nung nóng được ngăn chặn bằng cách tắt máy an toàn.

Phương pháp thử: ASTM D36, ASTM E28, ASTM D6493, EN 1427, IP 58, JIS K 2207, JIS K 2425

Máy Đo Điểm Hóa Mềm Tự Động Tanaka asp-6

Máy đo TANAKA asp-6 tự động kiểm tra điểm hóa mềm của bitum và các vật liệu khác bằng cách sử dụng thiết bị quang điện với chùm ánh sáng rộng, đảm bảo khả năng phát hiện đáng tin cậy.

Chức năng khuấy được áp dụng và có thể thực hiện thử nghiệm với một trong bốn chế độ: Nước, Glycerin, Nước + Khuấy, Glycerin + Khuấy. 200 kết quả thử nghiệm có thể được lưu trữ trong bộ nhớ.

Việc tạo ra hơi độc hại từ glycerin nung nóng được ngăn chặn bằng cách tắt máy an toàn.

Phương pháp thử: ASTM D36, ASTM E28, ASTM D6493, EN 1427, IP 58, JIS K 2207, JIS K 2425

Hotline: 0973 710 621 Mr.Sơn

Top